in key Thành ngữ, tục ngữ
in key
in key
In harmony with other factors, in a matching style, as in This furniture is perfectly in key with the overall design. This term uses key in the musical sense, that is, “a scheme of notes related to one another.” The antonym, out of key, means “not in harmony with other factors,” or “unsuitable,” as in He is out of key with his time. [c. 1900] trong key
Hợp âm hoặc phù hợp với các yếu tố, yếu tố hoặc kiểu khác. Một tham chiếu đến âm sắc âm nhạc. Phong cách thời (gian) trang của Jonathan là trả hảo, với mỗi khía cạnh trong bộ quần áo của anh ấy đều có điểm nhấn với những bộ khác .. Xem thêm: chìa khóa
Khi hài hòa với các yếu tố khác, trong một phong cách phù hợp, như trong đồ nội thất này là trả hảo trong chính với thiết kế tổng thể. Thuật ngữ này sử dụng chìa khóa theo nghĩa âm nhạc, có nghĩa là, "một sơ đồ các nốt liên quan đến nhau." Từ trái nghĩa, out of key, có nghĩa là "không hòa hợp với các yếu tố khác," hoặc "không phù hợp", như trong He is out of his time. [c. Năm 1900]. Xem thêm: key in (or out) key
in (or out) the gioi .. Xem thêm: key in key
Trong sự hòa âm với các yếu tố khác .. Xem thêm: Chìa khóa. Xem thêm:
An in key idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in key, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in key